1 |
by the timenghĩa là do thời gian By the time còn là mệnh đề trạng ngữ cách dùng: by the time = before: trước khi by the time/ before + QKĐ / QKHT hay QKHT + by the time / before + QKĐ
|
2 |
by the timecó nghĩa là "vào lúc mà", "vào thời điểm mà", " lúc" VD cách sử dụng: - by the time we reached home ( lúc mà chúng tôi về tới nhà) - By the time i got here, she has already left ( Lúc mà tôi tới đây thì cô ấy đã đi rồi)
|
3 |
by the timeCó nghĩa là trong khoảng thời gian mà một hành động nào đó diễn ra, một hành động khác cũng diễn ra. VD về cách sử dụng: By the time I came to the airport, she has already left Trong lúc tôi đến sân bay thì cô ấy đã bỏ đi rồi.
|
4 |
by the timeCụm từ "by the time" có nghĩa là: Ví dụ 1: By the time you I come back, you will have finished your assignments. (Trước thời gian tôi quay lại, bạn sẽ phải hoàn thành xong nhiệm vụ) Ví dụ 2: By the time you come here, I'll have gone out. (Trước khi bạn đến đây, tôi sẽ phải đi rồi)
|
<< xoxo | yep >> |